TT | Tên | Giá |
1
| Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
148.600
|
2
| Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
175.600
|
3
| Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
198.300
|
4
| Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
121.100
|
5
| Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
149.100
|
6
| Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) |
171.100
|
7
| Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc |
282.000
|
1 - 7 trong tổng số 7Số dòng hiển thị: <<<1>>> |